HƯỚNG DẪN GHI BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ 09 1900 9808

HƯỚNG DẪN GHI BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

 

[01] : Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
[02] : Thông tin chính về từng nhà đầu tư:

a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)

b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp)

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên (họ tên, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)

Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)

Chức vụ

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)

[03] : Tên đầy đủ bằng chữ in hoa

a) Tên bằng tiếng Việt

b) Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có)

c) Tên viết tắt (nếu có)

(Tên doanh nghiệp được đặt theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh)

[04] : Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
[05] : Địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
[06] : Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp : Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh/hoặc Doanh nghiệp tư nhân
[07] : Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập ghi như mục [03]
[11] : Tên dự án đầu tư đầy đủ viết bằng chữ in hoa tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài (nếu có)
[12] : Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)

Ghi diện tích đất dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)

[13] : Ghi cụ thể loại hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án

Ví dụ:

– Sản xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm

– Xây dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao

[14] : Ghi tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
[15] : Ghi rõ phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn :

 (Đối với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư)

[16] : Thời hạn hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư
[17] : Ghi dự kiến tiến độ thực hiện các hạng mục, công việc chính (ví dụ: khởi công, thời gian xây dựng, mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị, thời điểm bắt đầu kinh doanh…)
[18] : a) Mức thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:

b) Miễn thuế nhập khẩu:

c) Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển:

d) Kiến nghị khác (nếu có)

[19] Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì từng nhà đầu tư ký tên; đóng dấu (nếu có)

(Nếu nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì người ký tên là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đó)

[20] Hồ sơ kèm theo:
Loại văn bản Trường hợp áp dụng
–        Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;

–        Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện

–        Mọi trường hợp quy định phải có hồ sơ kèm theo

–        Không áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại, đổi Giấy chứng nhận đầu tư và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

–            Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm) –        Mọi trường hợp, trừ dự án đầu tư trong nước thuộc diện đăng ký
–        Hợp đồng hợp tác kinh doanh –        Trường hợp đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
–        Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi –        Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác doanh đã ký

–        Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của Hợp đồng hợp tác kinh doanh có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký

–        Giải trình kinh tế – kỹ thuật –        Đối với dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng.
–        Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh –        Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) thuộc diện thẩm tra
–        Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư –        Đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
–        Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư –        Đối với các trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now